Chi tiết từ vựng

遗憾 【遺憾】【yíhàn】

heart
(Phân tích từ 遗憾)
Nghĩa từ: đáng tiếc, tiếc nuối
Hán việt: di hám
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Tính từ

Ví dụ:

wǒmen
我们
cuòguò
错过
le
huìyì
会议,
zhēnshì
真是
yíhàn
遗憾
We missed the meeting, which is regrettable.
Chúng tôi đã bỏ lỡ cuộc họp, thật đáng tiếc.
duì
méiyǒu
没有
jíshí
及时
gǎndào
赶到
gǎndàoyíhàn
感到遗憾
She felt regrettable for not arriving on time.
Cô ấy cảm thấy tiếc nuối vì không đến kịp thời.
yíhàn
遗憾
de
shì
是,
wǒmen
我们
méinéng
没能
yíngde
赢得
bǐsài
比赛。
Regrettably, we didn’t win the race.
Đáng tiếc là chúng ta đã không thắng cuộc đua.
yíhàn
遗憾
de
shì
是,
nàge
那个
jìhuà
计划
bèi
qǔxiāo
取消
le
了。
Regrettably, that plan was cancelled.
Đáng tiếc là kế hoạch đó đã bị hủy bỏ.
rúguǒ
如果
xiànzài
现在
nǔlì
努力,
jiānglái
将来
kěnéng
可能
huì
gǎndàoyíhàn
感到遗憾
If you don't work hard now, you might feel regrettable in the future.
Nếu bạn không cố gắng từ bây giờ, sau này bạn có thể sẽ cảm thấy tiếc nuối.
Bình luận