Chi tiết từ vựng

品尝 【品嚐】【pǐncháng】

heart
(Phân tích từ 品尝)
Nghĩa từ: nếm, thử, thưởng thức (đồ ăn, thức uống)
Hán việt: phẩm thường
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

pǐncháng
品尝
guò
zhèzhǒng
这种
qíyìguǒ
奇异果
ma
吗?
Have you tried this kind of kiwifruit?
Bạn đã thưởng thức loại quả kiwi này chưa?
zài
yuènán
越南,
pǐncháng
品尝
cháyè
茶叶
shì
yīzhǒng
一种
yìshù
艺术。
In Vietnam, tasting tea is also an art.
Ở Việt Nam, việc thưởng thức trà cũng là một nghệ thuật.
pǐncháng
品尝
gèguó
各国
de
tèsècài
特色菜
Enjoy the unique dishes of each country
thưởng thức các món ăn đặc sắc của các nước
zhèngzài
正在
pǐncháng
品尝
shènglì
胜利
de
zīwèi
滋味。
He is tasting the flavor of victory.
Anh ấy đang nếm trải hương vị của chiến thắng.
Bình luận