Chi tiết từ vựng
通过 【透過】【tōngguò】


(Phân tích từ 通过)
Nghĩa từ: vượt qua, qua, thông qua
Hán việt: thông qua
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Động từ
Ví dụ:
他
通过
互联网
发财。
He made a fortune through the internet.
Anh ấy làm giàu thông qua Internet.
大约
80
%
的
学生
通过
了
考试。
About 80% of the students passed the exam.
Khoảng 80% học sinh đã vượt qua kỳ thi.
学校
通过
邮件
通知
了
考试
日期
的
变动。
The school notified the change of the exam date by email.
Nhà trường đã thông báo sự thay đổi ngày thi qua email.
当今世界,
人们
通过
互联网
相互连接。
In today's world, people are connected through the internet.
Trong thế giới hiện đại, con người kết nối với nhau qua Internet.
他
通过
考试
了。
He passed the exam.
Anh ấy đã vượt qua kỳ thi.
我们
可以
通过
电子邮件发送
信息。
We can send information by email.
Chúng ta có thể gửi thông tin qua email.
我
希望
通过
这次
面试。
I hope to pass this interview.
Tôi hy vọng sẽ vượt qua cuộc phỏng vấn này.
你
怎么
通过
时间
的?
How do you pass the time?
Bạn làm thế nào để giết thời gian?
他
运气
真好,
考试
全
通过
了。
He is really lucky, he passed all his exams.
Anh ấy thật may mắ , kỳ thi nào cũng qua hết.
通过
阅读,
我们
可以
了解
历史。
Through reading, we can understand history.
Qua việc đọc sách, chúng ta có thể hiểu về lịch sử.
这个
新闻
是
通过
电视广播
的。
This news was broadcast on television.
Tin tức này được phát qua truyền hình.
他们
通过
广播
发布
了
天气预报。
They released the weather forecast through the broadcast.
Họ đã công bố dự báo thời tiết qua đài phát thanh.
你
可以
通过
电台
了解
天气预报。
You can find out the weather forecast through the radio.
Bạn có thể nghe dự báo thời tiết qua đài phát thanh.
学生
们
通过
互联网
进行
知识
交流。
Students exchange knowledge through the internet.
Học sinh trao đổi kiến thức thông qua internet.
我们
要
通过
一个
狭窄
的
峡。
We have to pass through a narrow strait.
Chúng ta cần phải đi qua một eo đất hẹp.
通过
网络
相识,
我们
一直
保持联系,
在
第一次
见面
时
就
一见如故。
Having known each other online, we kept in touch and felt a close connection upon our first meeting.
Quen biết qua mạng, chúng tôi luôn giữ liên lạc và cảm thấy thân thiết ngay từ lần gặp đầu tiên.
通过
交谈,
我
了解
到
了
他
更
多
的
事情。
Through conversation, I got to know more about him.
Thông qua việc trò chuyện, tôi đã hiểu thêm nhiều điều về anh ấy.
他
通过
加强
与
同事
的
交际,
提高
了
工作效率。
He improved work efficiency by enhancing communication with colleagues.
Anh ấy đã tăng cường hiệu quả công việc bằng cách cải thiện giao tiếp với đồng nghiệp.
通过
这种
方法,
从而
提高
了
效率。
Through this method, thereby improving efficiency.
Thông qua phương pháp này, do đó nâng cao hiệu quả.
这种
疾病
通过
空气
传播。
The disease spreads through the air.
Căn bệnh này lây lan qua đường không khí.
在
古时候,
很多
家庭
都
通过
做媒
来
安排
婚事。
In ancient times, many families arranged marriages through matchmaking.
Trong thời cổ, nhiều gia đình sắp xếp hôn sự thông qua việc làm mai.
我
的
姑姑
是
通过
做媒
结识
了
我
叔叔。
My aunt met my uncle through matchmaking.
Cô của tôi gặp chú tôi thông qua sự mai mối.
由于
工作
太忙,
我
决定
通过
函授
形式
继续
我
的
学业。
Because I am too busy with work, I decided to continue my studies through correspondence.
Do công việc quá bận, tôi quyết định tiếp tục việc học của mình thông qua hình thức học từ xa.
她
通过
函授
获取
了
她
的
商业
管理
学位。
She obtained her degree in business administration through distance learning.
Cô ấy đã nhận bằng quản lý kinh doanh của mình thông qua học từ xa.
他
通过
副业
赚
了
很多
钱。
He has made a lot of money through his side job.
Anh ấy đã kiếm được nhiều tiền qua công việc làm thêm.
通过
对话
来
化解
冲突
Resolve conflicts through dialogue
Giải quyết xung đột thông qua đối thoại
他
通过
自己
的
努力
升职
为
经理。
He was promoted to manager through his own efforts.
Anh ấy đã được thăng chức làm quản lý thông qua nỗ lực của bản thân.
通过
不懈努力,
她
取得
了
巨大
的
进步。
Through relentless effort, she made significant progress.
Thông qua nỗ lực không mệt mỏi, cô ấy đã đạt được những bước tiến lớn.
通过
这次
培训,
我
受益匪浅。
I have benefited a lot from this training.
Tôi đã học được rất nhiều từ lần đào tạo này.
他们
通过
对话
解决
冲突,
维护
了
班级
和谐。
They resolved conflicts through dialogue, maintaining the harmony of the class.
Họ giải quyết xung đột thông qua đối thoại, duy trì hòa hợp lớp học.
Bình luận