Chi tiết từ vựng

【hàn】

heart
Nghĩa từ: mồ hôi
Hán việt: hàn
Lượng từ: 把
Nét bút: 丶丶一一一丨
Tổng số nét: 6
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Danh từ
Từ ghép:

chū hàn

ra mồ hôi, đổ mồ hôi

hànshuǐ

Mồ hôi

Ví dụ:

hànshuǐ
yánzhe
沿着
étóu
额头
liúxià
流下。
Sweat flows down the forehead.
Mồ hôi chảy dọc theo trán.
pǎobù
跑步
hòu
chū
le
hěnduō
很多
hàn
I sweated a lot after running.
Sau khi chạy bộ, tôi đã đổ rất nhiều mồ hôi.
tiānqì
天气
rèdé
热得
ràng
rén
chūhàn
The weather is so hot that it makes people sweat.
Thời tiết nóng khiến mọi người đổ mồ hôi.
zhèjiān
这间
fángzi
房子
méiyǒu
没有
kōngtiáo
空调,
wǒmen
我们
dōu
chūhàn
le
了。
There is no air conditioning in this room, we are all sweating.
Căn phòng này không có điều hòa, chúng tôi đều đổ mồ hôi.
zuò
yújiā
瑜伽
kěyǐ
可以
ràng
chūhàn
Doing yoga can make you sweat.
Tập yoga có thể khiến bạn đổ mồ hôi.
chūhàn
yǒuzhùyú
有助于
páidú
排毒。
Sweating helps detoxify the body.
Đổ mồ hôi giúp đào thải độc tố.
xiàtiān
夏天
zǒngshì
总是
chū
hěnduō
很多
hàn
I always sweat a lot in the summer.
Mùa hè tôi luôn toát rất nhiều mồ hôi.
cāgān
擦干
le
étóu
额头
shàng
de
hànshuǐ
水。
She wiped the sweat from her forehead.
Cô ấy lau khô mồ hôi trên trán.
Bình luận