Chi tiết từ vựng

代替 【dàitì】

heart
(Phân tích từ 代替)
Nghĩa từ: thay thế
Hán việt: đại thế
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

rúguǒ
如果
méiyǒu
没有
醋,
kěyǐ
可以
yòng
níngméngzhī
柠檬汁
dàitì
代替
If there is no vinegar, you can use lemon juice as a substitute.
Nếu không có giấm, có thể dùng nước cốt chanh thay thế.
yīnbìng
因病
bùnéng
不能
lái
来,
yóu
dàitì
代替
cānjiā
参加
huìyì
会议。
He could not come due to illness, I will substitute for him at the meeting.
Anh ấy không thể đến do bệnh, tôi sẽ thay thế anh ấy tham dự cuộc họp.
tāmen
他们
yòng
jīqìrén
机器人
dàitì
代替
réngōng
人工
zài
gōngchǎng
工厂
gōngzuò
工作。
They use robots to replace human labor in the factory.
Họ sử dụng robot để thay thế con người làm việc trong các nhà máy.
Bình luận