chén
Nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
Hán việt: thìn
一ノ一一フノ丶
7
HSK1

Từ ghép

Ví dụ

1
chénxīngzhàoyào。耀
Sao Chính Tinh chiếu rọi.
2
chénshídào。
Giờ Thìn đã đến.
3
chénchénrúyì。
Mọi điều như ý trong mọi sự.

Từ đã xem

AI