Chi tiết từ vựng
别的 【別的】【biéde】


(Phân tích từ 别的)
Nghĩa từ: cái khác
Hán việt: biệt đích
Cấp độ: HSK1
Loai từ: Đại từ
Ví dụ:
我
不想
吃
这个,
给
我
别的。
I don't want to eat this, give me something else.
Tôi không muốn ăn cái này, đưa cho tôi cái khác.
你
有没有
别的
建议?
Do you have any other suggestions?
Bạn có lời khuyên nào khác không?
我
不
喜欢
这个
颜色,
你们
店里
有
别的
颜色
吗?
I don't like this color, do you have other colors in your store?
Tôi không thích màu này, cửa hàng của các bạn có màu khác không?
今晚
我们
有
一位
特别
的
客人。
Tonight we have a special guest.
Tối nay chúng tôi có một vị khách đặc biệt.
我
对
他
的话
没有
什么
特别
的
感想。
I don't have any special thoughts on his words.
Tôi không có cảm nhận gì đặc biệt về lời nói của anh ấy.
寒假
你
有
什么
特别
的
计划
吗?
Do you have any special plans for the winter vacation?
Bạn có kế hoạch đặc biệt nào cho kỳ nghỉ đông không?
在
独生子女
政策
下,
独生女
在
家庭
中
享有
特别
的
地位。
Under the one-child policy, an only daughter holds a special position in the family.
Trong chính sách một con, con gái duy nhất có một vị trí đặc biệt trong gia đình.
Bình luận