Chi tiết từ vựng

起床 【qǐchuáng】

heart
(Phân tích từ 起床)
Nghĩa từ: ngủ dậy, thức dậy
Hán việt: khỉ sàng
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

shàngwǔ
上午
liùdiǎn
六点
qǐchuáng
起床
I wake up at 6 o'clock in the morning.
Tôi thức dậy lúc 6 giờ buổi sáng.
wǒmen
我们
měitiān
每天
zǎoshàng
早上
qīdiǎn
七点
qǐchuáng
起床
We wake up at 7 o'clock every morning.
Chúng tôi thức dậy lúc 7 giờ mỗi sáng.
shìyǒu
室友
měitiān
每天
zǎoshàng
早上
liùdiǎn
六点
qǐchuáng
起床
My roommate wakes up at 6 a.m. every day.
Bạn cùng phòng của tôi mỗi ngày đều thức dậy lúc 6 giờ sáng.
měitiān
每天
liùdiǎn
六点
qǐchuáng
起床
I wake up at 6 o'clock every day.
Mỗi ngày tôi thức dậy lúc 6 giờ.
zǎoshàng
早上
qīdiǎn
七点
qǐchuáng
起床
I wake up at 7 in the morning.
Tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng.
měitiān
每天
jǐdiǎn
几点
qǐchuáng
起床
What time do you get up every day?
Mỗi ngày bạn mấy giờ dậy?
xǐhuān
喜欢
zǎo
qǐchuáng
起床
I don't like getting up early.
Tôi không thích dậy sớm.
zhōumò
周末
tōngcháng
通常
wǎn
qǐchuáng
起床
I usually get up late on weekends.
Cuối tuần tôi thường dậy muộn.
qǐchuáng
起床
hòu
xǐhuān
喜欢
bēishuǐ
杯水。
After getting up, I like to drink a glass of water.
Sau khi dậy, tôi thích uống một ly nước.
qǐchuáng
起床
hòu
后,
wǒxiān
我先
shuāyá
刷牙
xǐliǎn
洗脸。
After getting up, I first brush my teeth and wash my face.
Sau khi dậy, đầu tiên tôi đánh răng rửa mặt.
bùyào
不要
wàngjì
忘记
shèzhì
设置
qǐchuáng
起床
nàozhōng
闹钟。
Don't forget to set the alarm to get up.
Đừng quên đặt báo thức dậy.
jīntiān
今天
qǐchuáng
起床
hěnwǎn
很晚。
I got up very late today.
Hôm nay tôi thức dậy rất muộn.
yībān
一般
zǎoshàng
早上
qīdiǎn
七点
qǐchuáng
起床
I usually get up at 7 in the morning.
Thông thường tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng.
Bình luận