Chi tiết từ vựng

出发 【出發】【chūfā】

heart
(Phân tích từ 出发)
Nghĩa từ: Xuất phát, khởi hành
Hán việt: xuý phát
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

shífēnzhōng
十分钟
hòu
wǒmen
我们
chūfā
出发
We will leave in ten minutes.
Mười phút nữa chúng ta sẽ xuất phát.
wǒmen
我们
jìhuà
计划
shíèrrì
十二日
chūfā
出发
We plan to leave on the 12th.
Chúng tôi dự định xuất phát vào ngày mười hai.
wǒmen
我们
zǎoshàng
早上
qīdiǎn
七点
chūfā
出发
We set out at 7 in the morning.
Chúng tôi xuất phát lúc 7 giờ sáng.
chūfā
出发
qián
qǐng
jiǎncháyīxià
检查一下
xíngli
行李。
Please check your luggage before setting out.
Trước khi xuất phát, xin hãy kiểm tra hành lý.
bùyào
不要
wàngjì
忘记
chūfā
出发
de
shíjiān
时间。
Don't forget the departure time.
Đừng quên thời gian xuất phát.
nǐmen
你们
jǐdiǎn
几点
chūfā
出发
jīchǎng
机场?
What time do you set out for the airport?
Mấy giờ các bạn xuất phát đến sân bay?
wǒmen
我们
yīnggāi
应该
xiànzài
现在
chūfā
出发
háishì
还是
děng
yīhuì
一会?
Should we leave now or wait a while?
Chúng ta nên xuất phát ngay bây giờ hay đợi một lúc nữa?
tōngcháng
通常
yèlǐ
夜里
gōngzuò
工作。
D
D
ch
ch
ti
ti
ế
ế
ng
ng
Vi
Vi
tAnh
tAnh
y
y
th
th
ư
ư
ng
ng
l
l
à
à
m
m
vi
vi
c
c
v
v
à
à
o
o
ban
ban
đ
đ
ê
ê
m
m
.
.
D
D
ch
ch
ti
ti
ế
ế
ng
ng
Anh
Anh
:
:
He
He
usually
usually
works
works
at
at
night
night
.
.
V
V
í
í
d
d
8
8
:
:
wǒmen
我们
yèlǐ
夜里
chūfā
出发
We set off at night.
Chúng tôi khởi hành vào ban đêm.
wǒmen
我们
mǎshàng
马上
jiùyào
就要
chūfā
出发
le
了。
We are about to leave right away.
Chúng tôi sẽ lên đường ngay bây giờ.
juédìng
决定
míngtiān
明天
chūfā
出发
I have decided to depart tomorrow.
Tôi quyết định sẽ khởi hành vào ngày mai.
wǒmen
我们
lìjí
立即
chūfā
出发
yīyuàn
医院。
We immediately set off for the hospital.
Chúng tôi lập tức khởi hành đến bệnh viện.
tāmen
他们
běnlái
本来
jìhuà
计划
jīntiān
今天
chūfā
出发
bùliào
不料
yùdào
遇到
le
bàoyǔ
暴雨。
They planned to leave today, but unexpectedly encountered a heavy rain.
Họ dự định khởi hành hôm nay nhưng không ngờ gặp phải cơn mưa to.
Bình luận