Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
我
在
火车站
下车
了。
I got off at the train station.
Tôi đã xuống xe ở ga tàu.
下车
后
请
记得
带走
你
的
行李。
Remember to take your luggage when you get off.
Khi xuống xe, nhớ mang theo hành lý của bạn.
我们
下车
后
直接
去
了
餐厅。
After getting off, we went straight to the restaurant.
Sau khi xuống xe, chúng tôi đã đi thẳng đến nhà hàng.
下车。
Let's get off the car.
Chúng ta xuống xe nhé.
Bình luận