Chi tiết từ vựng
校友 【xiàoyǒu】


(Phân tích từ 校友)
Nghĩa từ: Cựu học sinh, cựu sinh viên
Hán việt: giáo hữu
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
他
刚
从
大学毕业,
成为
了
我们
的
校友。
He just graduated from university and became one of our alumni.
Anh ấy mới tốt nghiệp đại học và đã trở thành một trong những cựu sinh viên của chúng tôi.
每年
校友会
聚会
一次,
分享
彼此
的
新闻。
Every year, alumni gather once to share news with each other.
Hàng năm, các cựu sinh viên tụ họp một lần để chia sẻ tin tức với nhau.
作为
校友,
我们
应该
为
学校
的
发展
贡献
一份
力量。
As alumni, we should contribute to the development of the school.
Là cựu sinh viên, chúng ta nên đóng góp một phần công sức cho sự phát triển của trường.
Bình luận