Chi tiết từ vựng
办公室工作人员 【bàngōngshì gōngzuò rényuán】


(Phân tích từ 办公室工作人员)
Nghĩa từ: Nhân viên văn phòng
Hán việt: biện công thất công tá nhân viên
Lượng từ:
个, 间
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
我们
的
办公室
工作人员
负责
文件
管理。
Our office staff is in charge of document management.
Nhân viên văn phòng của chúng tôi phụ trách quản lý tài liệu.
你
可以
向
办公室
工作人员
询问
关于
假期
安排
的
信息。
You can ask the office staff about holiday arrangements.
Bạn có thể hỏi nhân viên văn phòng về thông tin sắp xếp kỳ nghỉ.
办公室
工作人员
每天
需要
早上
八点
到
办公室。
The office staff need to be at the office by 8 a.m. every day.
Nhân viên văn phòng cần đến văn phòng lúc 8 giờ sáng mỗi ngày.
Bình luận