Chi tiết từ vựng
感冒 【gǎnmào】


(Phân tích từ 感冒)
Nghĩa từ: Bị cảm lạnh, cảm cúm
Hán việt: cảm mạo
Lượng từ:
场, 次
Cấp độ: HSK2
Ví dụ:
我
喜欢
用
中药
治疗
感冒。
I prefer to use traditional Chinese medicine to treat a cold.
Tôi thích dùng thuốc Đông y để chữa cảm lạnh.
天气
变化
大,
容易
感冒。
The weather changes drastically, easy to get a cold.
Thời tiết thay đổi lớn, dễ bị cảm.
她
昨天
游泳
太久,
今天
感冒
了。
She swam for too long yesterday, today she has a cold.
Hôm qua cô ấy bơi quá lâu, hôm nay bị cảm lạnh.
如果
不
穿
夹克
出去,
你
会
感冒
的。
If you go out without a jacket, you will catch a cold.
Nếu bạn ra ngoài mà không mặc áo khoác, bạn sẽ bị cảm.
感冒
的
症状
是
咳嗽
和
流鼻涕。
Symptoms of a cold are coughing and a runny nose.
Triệu chứng của cảm lạnh là ho và chảy nước mắt.
我
需要
买
感冒药。
I need to buy cold medicine.
Tôi cần mua thuốc cảm lạnh.
冬天
是
感冒
的
高发期。
Winter is the peak season for colds.
Mùa đông là mùa cao điểm của cảm lạnh.
喝
热水
可以
帮助
缓解
感冒。
Drinking hot water can help alleviate a cold.
Uống nước nóng có thể giúp giảm nhẹ cảm lạnh.
他
得
了
重感冒。
He has caught a severe cold.
Anh ấy mắc cảm lạnh nặng.
他
在
雨
中
跑
得
感冒。
He ran in the rain and caught a cold.
Anh ấy chạy dưới mưa và mắc cảm lạnh.
这种
药
可以
治感冒。
This medicine can treat a cold.
Loại thuốc này có thể điều trị cảm lạnh.
他
感冒
了,
鼻子
不
通气。
He has a cold, and his nose is stuffed up.
Anh ấy bị cảm, mũi bị nghẹt.
Bình luận