Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 通行费
通行费
tōngxíng fèi
Lệ phí qua đường hay qua cầu
Hán việt:
thông hàng bí
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 通行费
行
【xíng】
được, ổn
费
【fèi】
phí tổn, chi phí
通
【tōng】
Giao tiếp, thông qua
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 通行费
Luyện tập
Ví dụ
1
guò
过
zhè
这
zuò
座
qiáo
桥
xūyào
需
要
zhīfù
支
付
tōngxíngfèi。
通行费
Qua cây cầu này cần phải trả phí tổn.
2
xǔduō
许
多
gāosù
高
速
gōnglù
公
路
dū
都
shōuqǔ
收
取
tōngxíngfèi。
通行费
Nhiều đường cao tốc đều thu phí tổn.
3
qǐng
请
zhǔn
准
bèihǎo
备
好
tōngxíngfèi,
通行费
qiánmiàn
前
面
yǒu
有
gè
个
shōufèizhàn。
收
费
站
。
Hãy chuẩn bị phí tổn, phía trước có trạm thu phí.
Từ đã xem
AI