Chi tiết từ vựng

这么 【這麼】【zhème】

heart
(Phân tích từ 这么)
Nghĩa từ: như thế này, như vậy
Hán việt: giá ma
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Đại từ

Ví dụ:

zěnme
怎么
zhèmewǎn
这么
cáidào
才到?
Why are you so late?
Sao lại đến muộn như vậy?
zhīdào
知道
wèishénme
为什么
jīntiān
今天
xīnqíng
心情
zhème
这么
chà
差。
I don't know why his mood is so bad today.
Tôi không biết tại sao hôm nay anh ấy tâm trạng lại tệ như vậy.
wèishénme
为什么
tiānqì
天气
zhème
这么
lěng
冷?
Why is the weather so cold?
Tại sao thời tiết lại lạnh như vậy?
zhème
这么
lěng
冷,
hái
chuān
穿
zhème
这么
shǎo
少。
It's so cold, and yet you're wearing so little.
Trời lạnh như thế này mà bạn lại mặc ít đồ vậy.
wèishénme
为什么
zhème
这么
shēngqì
生气?
Why are you so angry?
Sao bạn giận dữ như vậy?
zěnme
怎么
kěyǐ
可以
zhème
这么
shuō
说?
How can you say something like this?
Làm sao bạn có thể nói như thế?
wèishénme
为什么
zhème
这么
zǎojiù
早就
zǒule
走了?
Why did he leave so early?
Sao anh ấy lại đi sớm như vậy?
zhème
这么
zuò
shì
duì
de
的。
Doing it this way is not right.
Làm như thế này là không đúng.
wèishénme
为什么
zhème
这么
lèi
累?
Why are you so tired?
Sao bạn mệt như vậy?
méixiǎngdào
没想到
huì
zhème
这么
nán
难。
I didn't think it would be so difficult.
Tôi không nghĩ nó lại khó như vậy.
zhème
这么
hǎo
de
jīhuì
机会
bùyào
不要
cuòguò
错过。
Don't miss such a good opportunity.
Đừng bỏ lỡ cơ hội tốt như thế này.
jīntiān
今天
wèishénme
为什么
zhèmewǎn
这么
huíjiā
回家?
Why did you come home so late today?
Hôm nay sao bạn về nhà muộn thế?
wèishénme
为什么
zhème
这么
nánguò
难过?
Why are you so sad?
Sao bạn buồn thế?
de
fángjiān
房间
zěnme
怎么
zhème
这么
luàn
乱?
Why is your room so messy?
Phòng của bạn sao lại lộn xộn thế này?
gànshénme
干什么
去?
zhème
这么
cōngmáng
匆忙?
Where are you going in such a hurry?
Đi làm gì vậy? Sao lại vội vã thế?
wèishénme
为什么
zhège
这个
pǐnpái
品牌
zhème
这么
liúxíng
流行?
Why is this brand so popular?
Tại sao thương hiệu này lại thịnh hành đến vậy?
wèishénme
为什么
zhège
这个
pǐnpái
品牌
zhème
这么
yǒumíng
有名?
Why is this brand so famous?
Tại sao thương hiệu này lại nổi tiếng như vậy?
bèibùdòng
背不动
zhème
这么
zhòng
de
dōngxī
东西。
I can't carry something this heavy.
Tôi không thể mang vác thứ nặng như thế này.
rúguǒ
如果
tóngyì
同意,
wǒmen
我们
jiù
zhème
这么
zuò
做。
If you agree, we'll do it this way.
Nếu bạn đồng ý, chúng ta sẽ làm như vậy.
zhème
这么
xīnkǔ
辛苦
de
gōngzuò
工作,
bùrěn
不忍
ràng
yígè
一个
rén
chéngdān
承担。
Such a hard job, I can't bear to let you bear it alone.
Công việc vất vả như vậy, tôi không nỡ để bạn tự mình gánh vác.
kàndào
看到
zhème
这么
duō
hǎowán
好玩
de
yóuxì
游戏,
biàndé
变得
xìngzhìbóbó
兴致勃勃。
Seeing so many fun games, he became very excited.
Thấy nhiều trò chơi thú vị như thế, anh ấy trở nên hứng thú mạnh mẽ.
píng
shénme
什么
zhème
这么
shuō
说?
On what basis do you say that?
Bạn dựa vào cái gì mà nói như vậy?
bùnéng
不能
tóngshí
同时
zuò
zhème
这么
duōshì
多事。
I can't do so many things at the same time.
Tôi không thể làm nhiều việc như vậy cùng một lúc.
tiānqì
天气
zhème
这么
热,
ràng
tóuhūnnǎozhàng
头昏脑胀。
This hot weather is giving me a headache and making me dizzy.
Thời tiết nóng như thế này khiến tôi đau đầu và chóng mặt.
zhème
这么
hǎoxīn
好心,
yīdìng
一定
huì
yǒu
hǎo
bào
de
的。
With your kind heart, you will surely be rewarded.
Bạn tốt bụng như vậy, chắc chắn sẽ có báo ứng tốt.
tiānqì
天气
zhème
这么
热,
wǒmen
我们
gāncuì
干脆
yóuyǒng
游泳
ba
吧。
It's so hot, let's just go swimming.
Thời tiết nóng như thế này, chúng ta cứ đi bơi luôn đi.
xīwàng
希望
měitiān
每天
dōu
néng
zhème
这么
kāixīn
开心。
I hope to be this happy every day.
Tôi hy vọng mỗi ngày đều có thể vui vẻ như vậy.
kàndào
看到
zhème
这么
duōshū
多书,
dōu
yūn
le
了,
gǎnjué
感觉
zhěnggè
整个
shìjiè
世界
dōu
zài
dǎzhuǎn
打转。
Seeing so many books, I feel dizzy, as if the whole world is spinning.
Nhìn thấy nhiều sách như vậy, tôi cảm thấy choáng váng, như thể cả thế giới đang quay cuồng.
méi
liàodào
料到
huì
zhème
这么
lěng
冷。
I didn't expect it to be so cold.
Tôi không ngờ rằng sẽ lạnh như vậy.
zhèmewǎn
这么
lái
来,
zhēnshì
真是
méiliǎn
没脸。
I'm so late, I really have no face.
Tôi đến muộn như vậy, thật không có mặt mũi nào.
Bình luận