Chi tiết từ vựng

消失 【xiāoshī】

heart
(Phân tích từ 消失)
Nghĩa từ: Biến mất
Hán việt: tiêu thất
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

tūrán
突然
zài
rénqún
人群
zhōng
xiāoshī
消失
le
了。
He suddenly disappeared in the crowd.
Anh ấy đột nhiên biến mất trong đám đông.
de
qiánbāo
钱包
bùjiàn
不见
le
了,
hǎoxiàng
好像
shì
xiāoshī
消失
le
yīyàng
一样。
My wallet is gone, as if it has disappeared.
Ví của tôi không thấy đâu, như thể nó đã biến mất.
wùqì
雾气
zhújiàn
逐渐
xiāoshī
消失
tiānkōng
天空
biàndé
变得
qīngxī
清晰。
The fog gradually disappeared, and the sky became clear.
Sương mù dần tan biến, bầu trời trở nên trong xanh.
Bình luận