Chi tiết từ vựng

减少 【jiǎnshǎo】

heart
(Phân tích từ 减少)
Nghĩa từ: Cắt giảm
Hán việt: giảm thiếu
Từ trái nghĩa: 增加
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

xiàyǔ
下雨
kěyǐ
可以
jiǎnshǎo
减少
kōngqìwūrǎn
空气污染。
Rain can reduce air pollution.
Mưa có thể giảm thiểu ô nhiễm không khí.
jǐnliàngjiǎnshǎo
尽量减少
táng
de
shèrù
摄入。
I try to reduce my sugar intake.
Tôi cố gắng giảm lượng đường nạp vào.
wèile
为了
huánbǎo
环保,
wǒmen
我们
yīnggāi
应该
jiǎnshǎo
减少
shǐyòng
使用
sùliàodài
塑料袋。
For environmental protection, we should reduce the use of plastic bags.
Vì môi trường, chúng ta nên giảm sử dụng túi nilon.
jièyān
戒烟
kěyǐ
可以
jiǎnshǎo
减少
xīnzāngbìng
心脏病
de
fēngxiǎn
风险。
Quitting smoking can reduce the risk of heart disease.
Cai thuốc lá có thể giảm nguy cơ bệnh tim.
zhēngqǔ
争取
jiǎnshǎo
减少
wūrǎn
污染。
striving to reduce pollution.
nỗ lực giảm ô nhiễm.
jiǎnshǎo
减少
làngfèi
浪费,
cóngér
从而
jiéshěngchéngběn
节省成本。
Reduce waste, thereby saving costs.
Giảm lãng phí, từ đó tiết kiệm chi phí.
jiǎnshǎo
减少
kāfēiyīn
咖啡因
shèrù
摄入
yǒuzhùyú
有助于
gǎishàn
改善
rùshuì
入睡
nántí
难题。
Reducing caffeine intake can help improve sleep onset difficulties.
Giảm lượng caffeine nạp vào có thể giúp cải thiện vấn đề khó chịu.
jiǎnshǎo
减少
kōngqìwūrǎn
空气污染
bùjǐn
不仅
yǒulìyú
有利于
huánjìng
环境,
ràng
shèhuì
社会
dàzhòng
大众
shòuyì
受益。
Reducing air pollution benefits not only the environment but also the public.
Giảm ô nhiễm không khí không chỉ có lợi cho môi trường mà còn mang lại lợi ích cho cộng đồng.
Bình luận