Chi tiết từ vựng
可生物降解的 【kě shēngwù xiáng jiě de】


(Phân tích từ 可生物降解的)
Nghĩa từ: Có thể phân hủy
Hán việt: khả sanh vật giáng giái đích
Loai từ: Tính từ
Ví dụ:
这种
塑料袋
是
可
生物降解
的,
对
环境友好。
This plastic bag is biodegradable, environmentally friendly.
Loại túi nhựa này có thể phân hủy sinh học, thân thiện với môi trường.
市场
上
越来越
多
的
产品
标榜
为
可
生物降解
的。
More and more products on the market are advertised as biodegradable.
Ngày càng có nhiều sản phẩm trên thị trường được quảng cáo là có thể phân hủy sinh học.
使用
可
生物降解
的
材料
是
减少
环境污染
的
一个
有效
方法。
Using biodegradable materials is an effective way to reduce environmental pollution.
Sử dụng vật liệu có thể phân hủy sinh học là một cách hiệu quả để giảm ô nhiễm môi trường.
Bình luận