Chi tiết từ vựng
可再生的 【kě zàishēng de】


(Phân tích từ 可再生的)
Nghĩa từ: Có thể phục hồi tái tạo
Hán việt: khả tái sanh đích
Loai từ: Tính từ
Ví dụ:
太阳能
是
一种
可再生
的
能源。
Solar energy is a renewable energy source.
Năng lượng mặt trời là một nguồn năng lượng có thể tái tạo.
我们
应该
更多地
使用
可再生
的
资源。
We should use renewable resources more.
Chúng ta nên sử dụng nhiều hơn các nguồn tài nguyên có thể tái tạo.
可再生
的
能源
对
环境友好。
Renewable energy is environmentally friendly.
Nguồn năng lượng tái tạo thân thiện với môi trường.
Bình luận