Chi tiết từ vựng

台球杆 【táiqiú gǎn】

heart
(Phân tích từ 台球杆)
Nghĩa từ: Gậy chơi bi-a
Hán việt: di cầu can
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

gěi
mǎi
le
yīgēn
一根
xīn
de
tái
qiúgān
球杆。
He bought me a new pool cue.
Anh ấy đã mua cho tôi một cây cơ bida mới.
zhège
这个
tái
qiúgān
球杆
de
zhìliàng
质量
rúhé
如何?
How is the quality of this pool cue?
Chất lượng của cây cơ bida này thế nào?
zài
bǐsài
比赛
zhōngduàn
中断
le
de
tái
qiúgān
球杆。
I broke my pool cue during the match.
Tôi đã làm gãy cây cơ bida của mình trong trận đấu.
Bình luận