Chi tiết từ vựng

客场比赛 【kèchǎng bǐsài】

heart
(Phân tích từ 客场比赛)
Nghĩa từ: Chơi trên sân khách
Hán việt: khách tràng bì trại
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

jǐnguǎn
尽管
miànlín
面临
kùnnán
困难,
wǒmen
我们
duì
zài
kèchǎng
客场
bǐsài
比赛
zhōng
qǔdé
取得
le
shènglì
胜利。
Despite the difficulties, our team won in the away game.
Mặc dù đối mặt với khó khăn, đội của chúng tôi đã giành được chiến thắng trong trận đấu sân khách.
kèchǎng
客场
bǐsài
比赛
duì
rènhé
任何
qiúduì
球队
láishuō
来说
dōu
shì
yígè
一个
tiǎozhàn
挑战。
Away games are a challenge for any team.
Trận đấu trên sân khách là một thách thức đối với bất kỳ đội bóng nào.
wǒmen
我们
bìxū
必须
wèi
xiàyīchǎng
下一场
kèchǎng
客场
bǐsài
比赛
zuòhǎo
做好
chōngfèn
充分
de
zhǔnbèi
准备。
We must be fully prepared for the next away game.
Chúng tôi phải chuẩn bị kỹ càng cho trận đấu sân khách tiếp theo.
Bình luận