Chi tiết từ vựng
烤面包机 【kǎo miànbāo jī】


(Phân tích từ 烤面包机)
Nghĩa từ: Máy nướng bánh mỳ
Hán việt: khảo diện bao cơ
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
我
早上
用
烤面包机
做
了
早餐。
I used a toaster to make breakfast this morning.
Tôi đã sử dụng máy làm bánh mì nướng để chuẩn bị bữa sáng.
他
买
了
一台
新
的
烤面包机,
因为
旧
的
坏
了。
He bought a new toaster because the old one was broken.
Anh ấy đã mua một cái máy nướng bánh mì mới vì cái cũ hỏng.
烤面包机
很
方便,
能
快速
制作
出
美味
的
面包。
The toaster is very convenient, it can quickly make delicious bread.
Máy nướng bánh mì rất thuận tiện, có thể nhanh chóng làm ra bánh mì ngon.
Bình luận