Chi tiết từ vựng

混合器 【hùnhé qì】

heart
(Phân tích từ 混合器)
Nghĩa từ: Máy trộn
Hán việt: côn cáp khí
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

tāyòng
他用
hùnhéqì
混合器
guǒzhī
果汁
niúnǎi
牛奶
hùnhé
混合
zài
yīqǐ
一起。
He used the blender to mix the fruit juice and milk together.
Anh ấy đã sử dụng máy trộn để trộn nước ép trái cây và sữa lại với nhau.
qǐng
quèbǎo
确保
zài
shǐyòng
使用
hùnhéqì
混合器
qián
前,
yǐjīng
已经
jiāng
suǒyǒu
所有
de
pèijiàn
配件
zhèngquè
正确
ānzhuāng
安装。
Please make sure all parts are correctly assembled before using the blender.
Hãy đảm bảo rằng tất cả các bộ phận đã được lắp đặt đúng cách trước khi sử dụng máy trộn.
xūyào
需要
yígè
一个
xīn
de
hùnhéqì
混合器
yīnwèi
因为
jiù
de
yǐjīng
已经
huài
le
了。
I need a new blender because the old one is broken.
Tôi cần một cái máy trộn mới vì cái cũ đã hỏng.
Bình luận