Chi tiết từ vựng
削皮器 【xiāo pí qì】


(Phân tích từ 削皮器)
Nghĩa từ: Dụng cụ bóc vỏ củ quả
Hán việt: sảo bì khí
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
请
把
削皮
器
递给
我,
我要
削
这个
苹果
的
皮。
Please pass me the peeler, I want to peel this apple.
Vui lòng đưa cho tôi cái bào vỏ, tôi muốn bào vỏ quả táo này.
这
把
削皮
器
非常
锋利,
可以
轻松
去掉
蔬果
的
皮。
This peeler is very sharp and can easily remove the skin of fruits and vegetables.
Cái bào vỏ này rất sắc bén, có thể dễ dàng lột vỏ rau củ quả.
当
我
第一次
使用
削皮
器时,
我
差点
削到
了
手指。
The first time I used the peeler, I almost peeled my finger.
Khi tôi lần đầu tiên sử dụng bào vỏ, tôi suýt nữa đã bào vào ngón tay của mình.
Bình luận