Chi tiết từ vựng

腥的 【xīng de】

heart
(Phân tích từ 腥的)
Nghĩa từ: Tanh
Hán việt: tinh đích
Loai từ: Tính từ

Ví dụ:

zhège
这个
yútàixīng
鱼太腥
de
的,
xǐhuān
喜欢。
This fish is too fishy, I don't like it.
Con cá này tanh quá, tôi không thích.
xǐhuān
喜欢
chīxīng
吃腥
de
shíwù
食物。
He doesn't like to eat fishy food.
Anh ấy không thích ăn thực phẩm tanh.
chī
tàiduōxīng
太多腥
de
dōngxī
东西
duì
jiànkāng
健康
bùhǎo
不好。
Eating too much fishy stuff is not good for health.
Ăn quá nhiều đồ tanh không tốt cho sức khỏe.
Bình luận