Chi tiết từ vựng
立体声 【lìtǐshēng】


(Phân tích từ 立体声)
Nghĩa từ: Dàn âm thanh nổi
Hán việt: lập bổn thanh
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về âm nhạc
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
这款
电视
配备
了
最新
的
立体声
技术。
This TV is equipped with the latest surround sound technology.
Chiếc TV này được trang bị công nghệ âm thanh vòm mới nhất.
立体声
效果
可以
让
你
感觉
仿佛
身临其境。
Surround sound effects can make you feel as if you are in the midst of the scene.
Hiệu ứng âm thanh vòm có thể khiến bạn cảm thấy như thể bạn đang ở trong cảnh đó.
为了
更好
的
观影
体验,
我们
决定
升级
我们
的
家庭影院
系统
到
立体声。
For a better movie watching experience, we've decided to upgrade our home theater system to surround sound.
Để có trải nghiệm xem phim tốt hơn, chúng tôi quyết định nâng cấp hệ thống rạp hát tại gia của mình lên âm thanh vòm.
Bình luận