Chi tiết từ vựng
结果 【結果】【jiéguǒ】


(Phân tích từ 结果)
Nghĩa từ: Kết quả
Hán việt: kết quả
Lượng từ:
种, 次, 个
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
她
的
评估
结果
非常
准确。
Her assessment results are very accurate.
Kết quả đánh giá của cô ấy rất chính xác.
早
知道
结果,
我
就
不
担心
了。
If I had known the result earlier, I wouldn't have worried.
Nếu biết kết quả sớm, tôi đã không lo lắng.
你
的
血液
化验
结果
出来
了吗?
Have your blood test results come out?
Ví dụ 4:我需要做尿检。
Dịch tiếng Việt: Tôi cần làm xét nghiệm nước tiểu.
Dịch tiếng Anh: I need to do a urine test.
Kết quả xét nghiệm máu của bạn đã có chưa?
这个
化验
结果
是
正常
的。
This test result is normal.
Kết quả xét nghiệm này là bình thường.
化验
结果显示
他
有
糖尿病。
The test results show that he has diabetes.
Kết quả xét nghiệm cho thấy anh ấy bị tiểu đường.
为了
更好
的
结果,
我们
必须
更加
努力。
For better results, we must try harder.
Để có kết quả tốt hơn, chúng ta phải cố gắng hơn.
这次
竞赛
的
结果
很
公平。
The results of this competition are fair.
Kết quả của cuộc thi lần này rất công bằng.
你
对
这个
结果
满意
吗?
Are you satisfied with this result?
Bạn hài lòng với kết quả này chứ?
考试
结果
何时
公布?
When will the exam results be announced?
Kết quả kỳ thi khi nào được công bố?
成功
是
努力
的
结果。
Success is the result of hard work.
Thành công là kết quả của sự nỗ lực.
我
着急
地
等待
面试
的
结果。
I am anxiously waiting for the result of the interview.
Tôi đang rất lo lắng chờ đợi kết quả của cuộc phỏng vấn.
那样
的
结果
我
不能
接受。
I cannot accept a result like that.
Tôi không thể chấp nhận kết quả như thế.
全队
对
比赛结果
都
很
兴奋。
The whole team was excited about the match results.
Cả đội rất phấn khích với kết quả của trận đấu.
我们
尽力
了,
结果
却
失败
了。
We tried our best, but we failed in the end.
Chúng tôi đã cố gắng, nhưng kết quả lại thất bại.
最后
的
结果
并
不
理想。
The final result was not ideal.
Kết quả cuối cùng không như mong đợi.
我会
告诉
你
结果
的。
I will inform you of the results.
Tôi sẽ thông báo kết quả cho bạn.
她
的
雨衣
破
了
一个
洞,
结果
她
成
了
落汤鸡。
Her raincoat had a hole in it, and as a result, she got soaked.
Áo mưa của cô ấy bị thủng một lỗ, kết quả cô ấy bị ướt sũng.
他
对
结果
十分满意。
He is very satisfied with the result.
Anh ấy rất hài lòng với kết quả.
估计
结果
并
不
理想。
The estimated results are not ideal.
Kết quả ước tính không như ý.
不久
我们
就
会
有
结果。
We will have the results soon.
Chúng ta sẽ có kết quả sớm thôi.
不管
结果
如何,
我们
都
应该
尽力而为。
No matter the outcome, we should do our best.
Dù kết quả thế nào, chúng ta cũng nên cố gắng hết sức.
他
经常
偷懒,
结果
工作效率
非常低。
He often slacks off, resulting in very low work efficiency.
Anh ấy thường xuyên lười biếng, kết quả là hiệu suất công việc rất thấp.
我
以为
放松
一下
会
浪费时间,
结果
反而
让
我
工作
更
有效率。
I thought taking a break would be a waste of time, but it actually made me more efficient at work.
Tôi nghĩ việc nghỉ ngơi sẽ lãng phí thời gian, nhưng kết quả lại khiến tôi làm việc hiệu quả hơn.
这个
结果
真
让
我
吃惊。
This result really surprised me.
Kết quả này thực sự làm tôi ngạc nhiên.
这次
胜利
是
我们
团结合作
的
结果。
This victory is the result of our cooperation and unity.
Chiến thắng lần này là kết quả của sự hợp tác và đoàn kết.
她
女扮男装
参加
武术比赛,
结果
意外获得
了
冠军。
She disguised herself as a man to participate in the martial arts competition and unexpectedly won the championship.
Cô ấy giả trang thành nam giới để tham gia cuộc thi võ thuật và kết quả là đã giành được chức vô địch một cách bất ngờ.
这次
实验
的
结果
非常
成功。
The result of this experiment was very successful.
Kết quả của thí nghiệm này rất thành công.
得知
结果
后,
她
惊呆
了
一段时间。
Upon learning the results, she was shocked for a while.
Sau khi biết được kết quả, cô ấy đã bị sốc trong một thời gian.
这次
考试
的
结果,
或多或少
会
影响
他
的
自信心。
The result of this exam will, more or less, affect his confidence.
Kết quả của kỳ thi này, nhiều hay ít sẽ ảnh hưởng đến lòng tự tin của anh ấy.
他
试图
同时
做
多件
事,
结果
手忙脚乱,
一件
也
没
完成
好。
He tried to do many things at once, and ended up being overwhelmed and didn't do any of them well.
Anh ấy cố gắng làm nhiều việc cùng một lúc và kết quả là trở nên rối bời và không hoàn thành tốt bất kỳ công việc nào.
Bình luận