Chi tiết từ vựng

即溶咖啡 【jí róng kāfēi】

heart
(Phân tích từ 即溶咖啡)
Nghĩa từ: Cà phê hòa tan
Hán việt: tức dong ca phi
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

zǎoshàng
早上
tōngcháng
通常
róng
kāfēi
咖啡。
I usually drink instant coffee in the morning.
Buổi sáng, tôi thường uống cà phê hòa tan.
róng
kāfēi
咖啡
hěn
fāngbiàn
方便,
xūyào
需要
kāfēijī
咖啡机。
Instant coffee is very convenient, no coffee maker needed.
Cà phê hòa tan rất tiện lợi, không cần máy pha cà phê.
xǐbùxǐhuān
喜不喜欢
róng
kāfēi
咖啡
de
wèidào
味道?
Do you like the taste of instant coffee?
Bạn có thích mùi vị của cà phê hòa tan không?
Bình luận