Chi tiết từ vựng
角落小店 【jiǎoluò xiǎo diàn】


(Phân tích từ 角落小店)
Nghĩa từ: Cửa hàng buôn bán nhỏ lẻ
Hán việt: cốc lạc tiểu điếm
Lượng từ:
个
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về shopping
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
那个
角落
小店
的
咖啡
真的
非常
好喝。
The coffee at that corner shop is really good.
Cà phê ở cửa hàng nhỏ góc đường thực sự rất ngon.
每次
走过
那个
角落
小店,
我
都
忍不住
要
进去
看一看。
Every time I walk past that corner shop, I can't help but go in and look around.
Mỗi lần đi qua cửa hàng nhỏ ở góc đường, tôi không thể không vào xem.
角落
小店
虽小,
但
里面
的
商品
却
非常
丰富。
Though the corner shop is small, the goods inside are very abundant.
Dù cửa hàng nhỏ ở góc đường nhỏ, nhưng hàng hóa bên trong lại rất phong phú.
Bình luận