Chi tiết từ vựng

电子商务 【diànzǐ shāngwù】

heart
(Phân tích từ 电子商务)
Nghĩa từ: Thương mại điện tử
Hán việt: điện tí thương vũ
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

suízhe
随着
hùliánwǎng
互联网
de
fāzhǎn
发展,
diànzǐshāngwù
电子商务
chéngwéi
成为
le
yīzhǒng
一种
liúxíng
流行
de
gòuwù
购物
fāngshì
方式。
With the development of the Internet, e-commerce has become a popular shopping method.
Với sự phát triển của Internet, thương mại điện tử trở thành một phương thức mua sắm phổ biến.
diànzǐshāngwù
电子商务
bùjǐn
不仅
fāngbiàn
方便
xiāofèizhě
消费者,
wèi
shāngjiā
商家
tígōng
提供
le
gèng
guǎngkuò
广阔
de
shìchǎng
市场。
E-commerce is convenient not only for consumers but also provides a broader market for businesses.
Thương mại điện tử không chỉ thuận tiện cho người tiêu dùng mà còn mang lại thị trường rộng lớn hơn cho các doanh nghiệp.
tōngguò
通过
diànzǐshāngwù
电子商务
píngtái
平台
gòumǎi
购买
le
hěnduō
很多
dōngxī
东西。
I have bought many things through an e-commerce platform.
Tôi đã mua rất nhiều thứ thông qua nền tảng thương mại điện tử.
Bình luận