Chi tiết từ vựng

负债 【fùzhài】

heart
(Phân tích từ 负债)
Nghĩa từ: Nợ tiền
Hán việt: phụ trái
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

zhèjiā
这家
gōngsī
公司
de
fùzhailěilěi
负债累累。
The company is heavily in debt.
Công ty này nợ nần chồng chất.
gèrén
个人
fùzhài
负债
guòduō
过多,
wúfǎ
无法
chánghuán
偿还。
He has too much personal debt and can no longer repay it.
Anh ấy cá nhân nợ quá nhiều, đã không thể trả nổi.
tōngguò
通过
zhòngzǔ
重组
fùzhài
负债
qǐyè
企业
déyǐ
得以
jìxù
继续
yùnyíng
运营。
By restructuring its debts, the company was able to continue operating.
Doanh nghiệp đã có thể tiếp tục hoạt động thông qua việc tái cấu trúc nợ.
Bình luận