Chi tiết từ vựng
温和 【wēnhé】


(Phân tích từ 温和)
Nghĩa từ: Nhẹ (mùi)
Hán việt: uẩn hoà
Từ trái nghĩa: 激烈
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về nhà bếp
Loai từ: Tính từ
Ví dụ:
他
的
态度
非常
温和。
His attitude is very gentle.
Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.
这种
药物
具有
温和
的
效果。
This medicine has a mild effect.
Loại thuốc này có hiệu quả ôn hòa.
她
以
温和
的
方式
解决
了
争端。
She resolved the dispute in a gentle manner.
Cô ấy đã giải quyết tranh chấp một cách ôn hòa.
Bình luận