Chi tiết từ vựng
惊恐 【jīngkǒng】


(Phân tích từ 惊恐)
Nghĩa từ: Sợ hãi
Hán việt: kinh khúng
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc
Loai từ: Tính từ
Ví dụ:
他
的
脸上
露出
了
惊恐
的
表情。
A look of terror appeared on his face.
Mặt anh ấy hiện lên vẻ mặt hoảng sợ.
听到
那个
消息,
她
惊恐万分。
She was terrified to hear that news.
Nghe tin đó, cô ấy vô cùng hoảng sợ.
一
想到
可能
的
后果,
我
就
感到
惊恐。
I felt terrified just thinking about the possible consequences.
Chỉ cần nghĩ đến hậu quả có thể xảy ra, tôi cảm thấy rất sợ hãi.
Bình luận