Chi tiết từ vựng

紧张 【jǐnzhāng】

heart
(Phân tích từ 紧张)
Nghĩa từ: Lo lắng
Hán việt: khẩn trương
Lượng từ: 阵
Loai từ: Tính từ

Ví dụ:

kǎoshì
考试
qián
zǒngshì
总是
hěn
jǐnzhāng
紧张
I'm always nervous before an exam.
Trước kỳ thi tôi luôn rất căng thẳng.
xīnláng
新郎
zài
hūnlǐ
婚礼
shàng
xiǎnde
显得
hěn
jǐnzhāng
紧张
The groom appears very nervous at the wedding.
Chú rể trông rất căng thẳng trong lễ cưới.
bǐsài
比赛
de
qìfēn
气氛
fēicháng
非常
jǐnzhāng
紧张
The atmosphere of the match is very tense.
Bầu không khí của trận đấu rất căng thẳng.
kāiwánxiào
开玩笑
kěyǐ
可以
huǎnjiě
缓解
jǐnzhāng
紧张
qìfēn
气氛。
Joking can relieve tense atmosphere.
Nói đùa có thể làm giảm bớt bầu không khí căng thẳng.
tāmen
他们
shìtú
试图
huàjiě
化解
liǎngguózhījiān
两国之间
de
jǐnzhāng
紧张
guānxì
关系
They attempted to defuse the tension between the two countries
Họ cố gắng hóa giải quan hệ căng thẳng giữa hai quốc gia
jǐnzhāng
紧张
kāchā
咔嚓
le
yīxià
一下
shǒuzhǐ
手指。
She nervously clicked her fingers.
Cô ấy căng thẳng kẹp một tiếng 'kạch' với ngón tay.
shíyànshì
实验室
chōngmǎn
充满
le
jǐnzhāng
紧张
de
qìfēn
气氛。
The atmosphere in the laboratory is filled with tension.
Bầu không khí trong phòng thí nghiệm đầy căng thẳng.
Bình luận