Chi tiết từ vựng

暴怒 【bàonù】

heart
(Phân tích từ 暴怒)
Nghĩa từ: Giận giữ, điên tiết
Hán việt: bão nộ
Loai từ: Tính từ

Ví dụ:

yīnwèi
因为
yīdiǎn
一点
xiǎoshì
小事
jiù
bàonù
暴怒
qǐlái
起来。
He flew into a rage over a minor thing.
Anh ấy tức giận vì một chuyện nhỏ.
jiàndào
见到
gōngzhèng
公正
de
shìqíng
事情,
jiù
huì
bàonù
暴怒
She gets furious when she sees injustice.
Cô ấy sẽ nổi giận khi thấy những điều không công bằng.
jǐnliàng
尽量
kòngzhì
控制
zìjǐ
自己
bùyào
不要
bàonù
暴怒
He tries to control himself not to rage.
Anh ấy cố gắng kiểm soát để không nổi giận.
Bình luận