Chi tiết từ vựng
家庭法 【jiātíng fǎ】


(Phân tích từ 家庭法)
Nghĩa từ: Luật gia đình
Hán việt: cô thính pháp
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về luật pháp
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
家庭
法對
於
解決
婚姻
和
家庭
關
係
中
的
問題
至關
重要。
Family law is crucial for resolving issues in marriage and family relationships.
Luật gia đình rất quan trọng trong việc giải quyết các vấn đề trong hôn nhân và các mối quan hệ gia đình.
依照
家庭
法,
父母
有責任
照顧
他們
的
子女。
Under family law, parents have the responsibility to take care of their children.
Theo luật gia đình, cha mẹ có trách nhiệm chăm sóc con cái của họ.
家庭
法
也
規定
了
財產
分配
的
原則。
Family law also outlines the principles for the distribution of assets.
Luật gia đình cũng quy định nguyên tắc phân chia tài sản.
Bình luận