Chi tiết từ vựng

土地法 【tǔdì fǎ】

heart
(Phân tích từ 土地法)
Nghĩa từ: Luật ruộng đất
Hán việt: thổ địa pháp
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

tǔdìfǎ
土地法
shì
guǎnlǐ
管理
tǔdì
土地
shǐyòng
使用
suǒyǒuquán
所有权
de
yīxìliè
一系列
fǎlǜ
法律。
The Land Law is a series of legal provisions that manage the use and ownership of land.
Luật đất đai là một loạt các quy định pháp lý quản lý việc sử dụng và quyền sở hữu đất đai.
zài
tǔdìfǎ
土地法
de
zhǐdǎo
指导
xià
下,
wǒmen
我们
bìxū
必须
hélǐ
合理
lìyòng
利用
tǔdì
土地
zīyuán
资源。
Under the guidance of Land Law, we must make rational use of land resources.
Dưới sự hướng dẫn của luật đất đai, chúng ta phải sử dụng các nguồn lực đất đai một cách hợp lý.
zhège
这个
xīn
de
tǔdìfǎ
土地法
guīdìng
规定
le
gèngjiā
更加
yángé
严格
de
tǔdì
土地
shǐyòng
使用
biāozhǔn
标准。
This new Land Law stipulates more stringent standards for land use.
Luật đất đai mới này quy định những tiêu chuẩn sử dụng đất nghiêm ngặt hơn.
Bình luận