Chi tiết từ vựng

专利法 【zhuānlì fǎ】

heart
(Phân tích từ 专利法)
Nghĩa từ: Luật bằng sáng chế
Hán việt: chuyên lợi pháp
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

gēnjù
根据
zhuānlìfǎ
专利法
fāmíngchuàngzào
发明创造
kěyǐ
可以
huòdé
获得
zhuānlìquán
专利权
bǎohù
保护。
According to the patent law, inventions can be protected by patent rights.
Theo luật sáng chế, phát minh sáng tạo có thể được bảo vệ bởi quyền sáng chế.
zhuānlìfǎ
专利法
zhǐzài
旨在
gǔlì
鼓励
chuàngxīn
创新
bǎohù
保护
fāmíngzhě
发明者
de
quányì
权益。
Patent law aims to encourage innovation and protect the rights of inventors.
Luật sáng chế nhằm mục đích khuyến khích đổi mới và bảo vệ quyền lợi của người phát minh.
wéifǎn
违反
zhuānlìfǎ
专利法
de
xíngwéi
行为
huì
shòudào
受到
fǎlǜ
法律
de
yánlì
严厉
chǔfá
处罚。
Violations of patent law will be severely punished by law.
Hành vi vi phạm luật sáng chế sẽ bị trừng phạt nghiêm khắc bởi pháp luật.
Bình luận