Chi tiết từ vựng
药物过量 【yàowù guòliàng】


(Phân tích từ 药物过量)
Nghĩa từ: Sốc thuốc
Hán việt: dược vật qua lương
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về luật pháp
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
药物
过量
是
一个
严重
的
问题。
Drug overdose is a serious issue.
Quá liều thuốc là một vấn đề nghiêm trọng.
如果
疑似
药物
过量,
应立即
寻求
医疗
帮助。
If a drug overdose is suspected, medical help should be sought immediately.
Nếu nghi ngờ quá liều thuốc, bạn nên ngay lập tức tìm kiếm sự giúp đỡ y tế.
防止
药物
过量
的
最好
方法
是
严格
按照
医嘱
使用
药物。
The best way to prevent drug overdose is to strictly follow the doctor's prescription.
Cách tốt nhất để ngăn chặn quá liều thuốc là sử dụng thuốc chính xác theo chỉ định của bác sĩ.
Bình luận