Chi tiết từ vựng

渔夫帽 【yúfū mào】

heart
(Phân tích từ 渔夫帽)
Nghĩa từ: Mũ vải vành ngắn (mũ câu cá)
Hán việt: ngư phu mạo
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

dài
zhe
yīdǐng
一顶
yúfūmào
渔夫帽
kànqǐlái
看起来
hěn
yǒu
yìshùjiā
艺术家
de
fēnggé
风格。
She wears a fisherman's hat that gives her an artist's vibe.
Cô ấy đội một chiếc mũ câu cá, trông có vẻ rất phong cách nghệ sĩ.
yúfūmào
渔夫帽
zài
xiàtiān
夏天
tèbié
特别
shòuhuānyíng
受欢迎,
yīnwèi
因为
tāmen
它们
néng
hěn
hǎo
fángshài
防晒。
Fisherman's hats are especially popular in summer because they are good at blocking sunlight.
Mũ câu cá rất được ưa chuộng vào mùa hè vì chúng có khả năng chống nắng tốt.
zài
hǎibiān
海边
de
xiǎodiàn
小店
mǎi
le
yīdǐng
一顶
yúfūmào
渔夫帽
I bought a fisherman’s hat at a small shop by the seaside.
Tôi đã mua một chiếc mũ câu cá ở cửa hàng nhỏ bên bờ biển.
Bình luận