Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 反提案
反提案
fǎn tí'àn
Lời để nghị
Hán việt:
phiên thì án
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 反提案
反
【fǎn】
phản đối, nổi loạn
提
【tí】
mang, cầm, nâng, đề cập, nhắc đến
案
【àn】
Vụ án; hồ sơ
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 反提案
Luyện tập
Ví dụ
1
bǐは
彼
は
shàngsīの
上
司
の
tíànに
提
案
に
fǎn
反
tíànをした
提
案
を
し
た
。
Anh ấy đã đưa ra một phản đề xuất đối với đề xuất của sếp.
2
sīの
私
の
fǎn
反
tíànはチームによって
提
案
は
、
チ
ー
ム
に
よ
っ
て
hǎoyì
好
意
dìに
的
に
shòuけ
受
け
zhǐめられた
止
め
ら
れ
た
。
Phản đề xuất của tôi được nhóm chấp nhận một cách thuận lợi.
Từ đã xem
AI