Chi tiết từ vựng
首席财务官 【shǒuxí cáiwù guān】


(Phân tích từ 首席财务官)
Nghĩa từ: Giám đốc tài chính
Hán việt: thú tịch tài vũ quan
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
公司
的
首席
财务
官对
今年
的
预算
进行
了
详细
的
介绍。
The company's Chief Financial Officer gave a detailed presentation on this year’s budget.
Giám đốc tài chính của công ty đã thực hiện một bản trình bày chi tiết về ngân sách của năm nay.
我们
的
首席
财务
官
将
参加
下周
的
国际
财经
会议。
Our Chief Financial Officer will attend the international finance conference next week.
Giám đốc tài chính của chúng tôi sẽ tham gia hội nghị tài chính quốc tế vào tuần sau.
首席
财务
官
负责
监督
公司
的
财务
战略
和
风险管理。
The Chief Financial Officer is responsible for overseeing the company’s financial strategy and risk management.
Giám đốc tài chính chịu trách nhiệm giám sát chiến lược tài chính và quản lý rủi ro của công ty.
Bình luận