Chi tiết từ vựng
腮腺炎 【sāixiàn yán】


(Phân tích từ 腮腺炎)
Nghĩa từ: Bệnh quai bị
Hán việt: tuyến diễm
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về sức khỏe
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
腮腺炎
是
一种
常见
的
儿童
疾病。
Mumps is a common disease in children.
Quai bị là một bệnh thường gặp ở trẻ em.
如果
你
的
腮腺
肿大,
可能
是
腮腺炎
的
征兆。
If your salivary glands are swollen, it might be a sign of mumps.
Nếu các tuyến nước bọt của bạn sưng lên, có thể đó là dấu hiệu của bệnh quai bị.
腮腺炎
需要
及时
治疗,
以
避免
并发症。
Mumps needs to be treated promptly to avoid complications.
Bệnh quai bị cần được điều trị kịp thời để tránh biến chứng.
Bình luận