Chi tiết từ vựng
抗生素 【kàngshēngsù】


(Phân tích từ 抗生素)
Nghĩa từ: Kháng sinh
Hán việt: kháng sanh tố
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về sức khỏe
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
如果
感染
不
严重,
就
不
需要
使用
抗生素。
If the infection is not serious, there is no need to use antibiotics.
Nếu nhiễm trùng không nghiêm trọng, thì không cần sử dụng kháng sinh.
抗生素
不能
随便
使用,
以免
产生
抗药性。
Antibiotics cannot be used casually to avoid drug resistance.
Không thể sử dụng kháng sinh một cách tùy tiện để tránh sự kháng thuốc.
医生
开给
我
一些
抗生素。
The doctor prescribed me some antibiotics.
Bác sĩ đã kê cho tôi một số kháng sinh.
Bình luận