Chi tiết từ vựng
麻醉医生 【mázuì yīshēng】


(Phân tích từ 麻醉医生)
Nghĩa từ: Bác sĩ gây tê
Hán việt: ma tuý y sanh
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về sức khỏe
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
麻醉
医生
正在
为
手术
做
准备。
The anesthesiologist is preparing for the surgery.
Bác sĩ gây mê đang chuẩn bị cho ca phẫu thuật.
你
会
见到
麻醉
医生,
他会
向
你
解释
麻醉
过程。
You will meet the anesthesiologist, who will explain the anesthesia process to you.
Bạn sẽ gặp bác sĩ gây mê, người sẽ giải thích cho bạn về quy trình gây mê.
麻醉
医生
必须
确保
病人
在
手术
中
不会
感到
疼痛。
The anesthesiologist must ensure that the patient does not feel pain during the surgery.
Bác sĩ gây mê phải đảm bảo bệnh nhân không cảm thấy đau trong quá trình phẫu thuật.
Bình luận