全科医生
quán kē yīshēng
Bác sĩ đa khoa
Hán việt: toàn khoa y sanh
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
rúguǒgǎnmàoleyīnggāikànquányīshēng
Nếu bạn cảm lạnh, bạn nên đi gặp bác sĩ đa khoa.
2
quányīshēngfùzétígōngchángguīdejiànkāngjiǎnchá
Bác sĩ đa khoa chịu trách nhiệm cung cấp các cuộc kiểm tra sức khỏe định kỳ.
3
quèdìngshìfǒuxūyàokànzhuānkēyīshēngdǎsuànxiānzīxúnyīxiàquányīshēng
Tôi không chắc liệu có cần gặp bác sĩ chuyên khoa, tôi định sẽ hỏi ý kiến bác sĩ đa khoa trước.

Từ đã xem

AI