Chi tiết từ vựng

疾病 【jíbìng】

heart
(Phân tích từ 疾病)
Nghĩa từ: Bệnh
Hán việt: tật bệnh
Lượng từ: 种
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

chángyán
肠炎
shì
yīzhǒng
一种
chángjiàn
常见
de
jíbìng
疾病
Enteritis is a common disease.
Viêm ruột là một bệnh thường gặp.
chī
shūcài
蔬菜
de
hǎochù
好处
shì
kěyǐ
可以
yùfáng
预防
hěnduō
很多
jíbìng
疾病
The benefit of eating vegetables is that it can prevent many diseases.
Lợi ích của việc ăn rau là có thể phòng ngừa nhiều bệnh tật.
gāoxuèyā
高血压
shì
xǔduō
许多
jíbìng
疾病
de
yuányīn
原因。
High blood pressure is the cause of many diseases.
Cao huyết áp là nguyên nhân của nhiều bệnh.
xuèyè
血液
jiǎncè
检测
kěyǐ
可以
fāxiàn
发现
hěnduō
很多
jíbìng
疾病
Blood tests can detect many diseases.
Xét nghiệm máu có thể phát hiện ra nhiều bệnh.
xīnzāngbìng
心脏病
shì
yīzhǒng
一种
yánzhòng
严重
de
jíbìng
疾病
Heart disease is a serious illness.
Bệnh tim là một căn bệnh nghiêm trọng.
yīn
jíbìng
疾病
sàngshī
丧失
le
gōngzuò
工作
nénglì
能力。
He lost his ability to work due to illness.
Anh ấy đã mất khả năng làm việc do bệnh tật.
zhèzhǒng
这种
jíbìng
疾病
tōngguò
通过
kōngqì
空气
chuánbō
传播。
The disease spreads through the air.
Căn bệnh này lây lan qua đường không khí.
Bình luận