Chi tiết từ vựng
分娩 【fēnmiǎn】


(Phân tích từ 分娩)
Nghĩa từ: Sinh nở
Hán việt: phân
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về sức khỏe
Loai từ: Động từ
Ví dụ:
她
在
医院
分娩
了。
She gave birth in the hospital.
Cô ấy đã sinh con tại bệnh viện.
分娩
过程
中
需要
特别
小心。
Special care is needed during the delivery process.
Trong quá trình sinh, cần phải đặc biệt cẩn thận.
他们
正在
讨论
分娩
技巧。
They are discussing childbirth techniques.
Họ đang thảo luận về kỹ thuật sinh nở.
Bình luận