Chi tiết từ vựng

手术 【shǒushù】

heart
(Phân tích từ 手术)
Nghĩa từ: Phẫu thuật
Hán việt: thủ thuật
Lượng từ: 个
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

zhège
这个
bìngrén
病人
zài
děngdài
等待
shǒushù
手术
This patient is waiting for surgery.
Bệnh nhân này đang chờ phẫu thuật.
yīshēng
医生
bǎozhèng
保证
shǒushù
手术
huì
chénggōng
成功。
The doctor guarantees that the surgery will be successful.
Bác sĩ đảm bảo cuộc phẫu thuật sẽ thành công.
dānxīn
担心
zhècì
这次
shǒushù
手术
de
fēngxiǎn
风险。
I am worried about the risks of this surgery.
Tôi lo lắng về rủi ro của cuộc phẫu thuật này.
Bình luận