Chi tiết từ vựng

外科手术 【wàikē shǒushù】

heart
(Phân tích từ 外科手术)
Nghĩa từ: Ca phẫu thuật
Hán việt: ngoại khoa thủ thuật
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

yīnwèi
因为
yánzhòng
严重
de
xīnzāngbìng
心脏病
xūyào
需要
jìnxíng
进行
wàikēshǒushù
外科手术
He needs to undergo surgery because of serious heart disease.
Anh ấy cần phẫu thuật ngoại khoa vì bệnh tim nghiêm trọng.
wàikēshǒushù
外科手术
hòu
后,
huànzhě
患者
xūyào
需要
shíjiān
时间
huīfù
恢复。
After the surgery, the patient needs time to recover.
Sau ca phẫu thuật ngoại khoa, bệnh nhân cần thời gian để hồi phục.
yīxiē
一些
wàikēshǒushù
外科手术
kěyǐ
可以
yòng
wēichuàng
微创
fāngfǎ
方法
jìnxíng
进行。
Some surgeries can be performed using minimally invasive methods.
Một số ca phẫu thuật ngoại khoa có thể thực hiện bằng phương pháp ít xâm lấn.
Bình luận